ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ under

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng under


under /'ʌndə/

Phát âm


Ý nghĩa

* giới từ
  dưới, ở dưới
to be under water → ở dưới nước
to be under cover → có che kín, có bọc kín; có mui, có mái che
to be under key → bị giam giữ, bị nhốt
  dưới, chưa đầy, chưa đến
under eighteen years of age → dưới mười tám tuổi
to be under age → chưa đến tuổi trưởng thành
to run a hundred metres under eleven seconds → chạy một trăm mét dưới mười một giây
  dưới (sự lãnh đạo, quyền...)
under the leadership of → dưới sự lãnh đạo của
under the domination of → dưới sự thống trị của
  đang, trong
the car is under repair → xe đang chữa
to be under construction → đang được xây dựng
the point under discussion → vấn đề đang được bàn cãi
to be under way → đang đi, đang trên đường đi; đang tiến hành
under these circumstances → trong hoàn cảnh này
under these conditions → trong những điều kiện này
* phó từ
  dưới
the ship went under → con tàu chìm nghỉm dưới nước
to keep the people under → bắt nhân dân phục tùng

tính từ


  dưới
under jaw → hàm dưới

Các câu ví dụ:

1. " Though outside of the pact, the United States could ship plastic waste under bilateral deals if the equivalent of environmental standards under Basel are guaranteed, experts say.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia cho biết: “Mặc dù nằm ngoài hiệp định, Hoa Kỳ có thể vận chuyển rác thải nhựa theo các thỏa thuận song phương nếu các tiêu chuẩn môi trường tương đương theo Basel được đảm bảo.


2. Although the army has retaken much of the territory initially lost to Boko Haram, large parts of the northeast, particularly in Borno state, remain under threat from the militants.

Nghĩa của câu:

Mặc dù ban đầu quân đội đã chiếm lại được phần lớn lãnh thổ bị mất vào tay Boko Haram, nhưng phần lớn phía đông bắc, đặc biệt là ở bang Borno, vẫn đang bị các chiến binh đe dọa.


3. Both deltas are victims of unabated sand dregding which puts local communities under huge risks of erosion.

Nghĩa của câu:

Cả hai châu thổ đều là nạn nhân của tình trạng cát lún không suy giảm khiến các cộng đồng địa phương chịu nguy cơ xói mòn rất lớn.


4. They will get loans on concessional terms (long maturities, lower interest rates) as well as grants while those under OCR will receive loans provided to middle-income countries at a quasi-market rate.

Nghĩa của câu:

Họ sẽ nhận được các khoản vay với các điều khoản ưu đãi (kỳ hạn dài, lãi suất thấp hơn) cũng như các khoản trợ cấp trong khi những người theo OCR sẽ nhận được các khoản vay cung cấp cho các nước có thu nhập trung bình với lãi suất gần như thị trường.


5. The engineers, flying from Seoul, are employees of Samsung Vietnam who have been allowed into the country under an agreement between the governments of both countries.

Nghĩa của câu:

Các kỹ sư bay từ Seoul là nhân viên của Samsung Việt Nam đã được phép nhập cảnh về nước theo thỏa thuận giữa chính phủ hai nước.


Xem tất cả câu ví dụ về under /'ʌndə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…