Câu ví dụ:
A Health Ministry report on casualties over five days of Vietnam’s Lunar New Year holiday, which began on February 2, said 11 people died in violent incidents and at least 3400 were rushed to emergency wards of hospitals across the nation.
Nghĩa của câu:rushed
Ý nghĩa
@rush /rʌʃ/
* danh từ
- (thông tục) cây bấc
- vật vô giá trị
=not worth a rush+ không có giá trị gì; không đáng đồng kẽm
=don't care a rush+ cóc cần gì cả
* danh từ
- sự xông lên; sự cuốn đi (của dòng nước)
=to make a rush at someone+ xông vào ai
=to be swept by the rush of the river+ bị nước sông cuốn đi
- sự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì...)
=rush of armaments+ sự chạy đua vũ trang
- sự vội vàng, sự gấp
=to have a rush for something done+ vội làm cho xong việc gì
- sự dồn lên đột ngột
=a rush of blood to the head+ sự dồn máu đột ngột lên đầu
- luồng (hơi)
=a rush of air+ một luồng không khí
- (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt
=to cary the ciadel with a rush+ tấn công ào ạt chiếm thành
- (thể dục,thể thao) sự phối hợp (của nhiều cầu thủ) dắt bóng lao lên tấn công (bóng đá)
- (định ngữ) vội gấp, cấp bách
=rush work+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công việc gấp
* nội động từ
- xông lên, lao vào
=to rush forward+ xông lên
- đổ xô tới
- vội vã đi gấp
=to rush to a conclusion+ vội đi đến kết luận
- chảy mạnh, chảy dồn
=blood rushes to face+ máu dồn lên mặt
- xuất hiện đột ngột
* ngoại động từ
- xô, đẩy
=to rush someone out of the room+ xô người nào ra khỏi phòng
- (quân sự) đánh chiếm ào ạt
=the enemy post was rushed+ đồn địch bị đánh chiếm ào ạt
- (từ lóng) chém, lấy giá cắt cổ
- gửi đi gấp, đưa đi gấp; đưa thông qua vội vã
=the reinforcements were rushed to the front+ các toán quân tiếp viện được đưa gấp ra mặt trận
=to rush a bill through Parliament+ đưa thông qua vội vã một dự luật ở nghị viện
- tăng lên đột ngột
=to rush up the prices+ tăng giá hàng lên đột ngột