Câu ví dụ:
86 million) in the first nine months of the year, up 11% year-on-year, of which 80% came from shrimp crackers; while Bich Chi achieved net revenue of 384 billion VND (16 USD.
Nghĩa của câu:cracker
Ý nghĩa
@cracker /'krækə/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh quy giòn
- kẹo giòn
- pháo (để đốt)
- (số nhiều) cái kẹp hạt dẻ
- tiếng đổ vỡ; sự đổ vỡ
-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người da trắng nghèo ở miền nam nước Mỹ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy đập giập, máy nghiền, máy tán
!to be crackers
- (từ lóng) hoá rồ, dở chứng gàn