achieve /ə'tʃi:v/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đạt được, giành được
to achieve one's purpose (aim) → đạt mục đích
to achieve good results → đạt được những kết quả tốt
to achieve national independence → giành độc lập dân tộc
to achieve great victories → giành được những chiến thắng lớn
hoàn thành, thực hiện
to achieve a great work → hoàn thành một công trình lớn
to achieve one's task → hoàn thành nhiệm vụ
Các câu ví dụ:
1. Some airline staff in Hong Kong told AFP the perceived glamour attracted many women to the job -- there are popular makeup tutorials on YouTube by flight attendants from Dubai-based airline Emirates on how to achieve their look.
Nghĩa của câu:Một số nhân viên hàng không ở Hong Kong nói với AFP rằng vẻ đẹp quyến rũ đã thu hút nhiều phụ nữ đến với công việc - có những bài hướng dẫn trang điểm phổ biến trên YouTube của các tiếp viên từ hãng hàng không Emirates có trụ sở tại Dubai về cách đạt được vẻ ngoài của họ.
2. In 2016, Vietnam had set a target of having one million businesses by 2020, but failed to achieve it.
Nghĩa của câu:Năm 2016, Việt Nam đã đặt mục tiêu có một triệu doanh nghiệp vào năm 2020, nhưng không đạt được.
3. Activists' efforts have helped achieve a nearly 40 percent cut in shark fins entering the former British colony over the past 5 years, but illegal supply has boomed recently.
Nghĩa của câu:Những nỗ lực của các nhà hoạt động đã giúp giảm gần 40% vây cá mập xâm nhập vào thuộc địa cũ của Anh trong 5 năm qua, nhưng nguồn cung bất hợp pháp đã bùng nổ gần đây.
4. Even more startling, the updated version of AlphaGo is entirely self-taught -- a major step towards the rise of machines that achieve superhuman abilities "with no human input", they reported in the science journal Nature.
5. The Prime Minister hoped that ministries, branches, localities, organizations and businesses should join hands in promoting innovation, effectively using science and technology to achieve breakthroughs in sustainable development.
Xem tất cả câu ví dụ về achieve /ə'tʃi:v/