Câu ví dụ:
Youngsters aged between 13 and 19 account for 70 percent of secret abortions in Vietnam, and some even have more than one, Duc told a meeting on June 29.
Nghĩa của câu:abortions
Ý nghĩa
@abortion /ə'bɔ:ʃn/
* danh từ
- sự sẩy thai, sự phá thai; sự nạo thai
- người lùn tịt; đứa bé đẻ non, vật đẻ non; vật dị dạng, quái thai
- sự chết non chết yểu, sự sớm thất bại (của một kế hoạch, ý đồ...)
- (sinh vật học) tình trạng phát triển không đầy đủ