ex. Game, Music, Video, Photography

Working poor In terms of development status, emerging countries were expected to see unemployment among 15-to 24-year-olds grow the most, rising from 13.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ unemployment. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Working poor In terms of development status, emerging countries were expected to see unemployment among 15-to 24-year-olds grow the most, rising from 13.

Nghĩa của câu:

Lao động nghèo Xét về tình trạng phát triển, các quốc gia mới nổi dự kiến sẽ chứng kiến tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên từ 15 đến 24 tuổi tăng nhiều nhất, tăng từ 13.

Unemployment


Ý nghĩa

@Unemployment
- (Econ) Thất nghiệp.
+ Là những người lao động không có việc làm, bao gồm cả những người đang trong giai đoạn tìm việc làm mới hoặc những người không thể tìm được việc làm với đồng lương thực tế hiện hành.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…