ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Unemployment

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Unemployment


Unemployment

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Thất nghiệp.
+ Là những người lao động không có việc làm, bao gồm cả những người đang trong giai đoạn tìm việc làm mới hoặc những người không thể tìm được việc làm với đồng lương thực tế hiện hành.

Các câu ví dụ:

1. 's labor agency estimated that the global youth Unemployment rate would reach 13.

Nghĩa của câu:

Cơ quan lao động ước tính rằng tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên toàn cầu sẽ lên tới 13.


2. Perhaps of greater concern than stubbornly high youth Unemployment, the report warned, was that more than a third of young people who have a job are living in extreme or moderate poverty, compared to just over a quarter of working adults.

Nghĩa của câu:

Báo cáo cảnh báo có lẽ mối quan tâm lớn hơn tình trạng thất nghiệp ở thanh niên cao, là hơn một phần ba thanh niên có việc làm đang sống trong tình trạng nghèo cùng cực hoặc vừa phải, so với chỉ hơn một phần tư số người trưởng thành đang đi làm.


3. Breaking down the numbers by region, the report showed that Arab states, hard-hit by a range of geopolitical tensions count the world's highest youth Unemployment rate, at above 30 percent.

Nghĩa của câu:

Chia nhỏ các con số theo khu vực, báo cáo cho thấy các quốc gia Ả Rập, bị ảnh hưởng nặng nề bởi một loạt căng thẳng địa chính trị, có tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao nhất thế giới, ở mức trên 30%.


4. North African countries also registered a youth Unemployment rate near the 30-percent mark.

Nghĩa của câu:

Các quốc gia Bắc Phi cũng ghi nhận tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên gần mốc 30%.


5. Working poor In terms of development status, emerging countries were expected to see Unemployment among 15-to 24-year-olds grow the most, rising from 13.

Nghĩa của câu:

Lao động nghèo Xét về tình trạng phát triển, các quốc gia mới nổi dự kiến sẽ chứng kiến tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên từ 15 đến 24 tuổi tăng nhiều nhất, tăng từ 13.


Xem tất cả câu ví dụ về Unemployment

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…