ex. Game, Music, Video, Photography

Under the regulation, Vietnamese ministries, state agencies and provincial departments are responsible for purchasing property as well as equipment on bulk scale and distribute it to local divisions.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ bulk. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Under the regulation, Vietnamese ministries, state agencies and provincial departments are responsible for purchasing property as well as equipment on bulk scale and distribute it to local divisions.

Nghĩa của câu:

bulk


Ý nghĩa

@bulk /bʌlk/
* danh từ
- (hàng hải) trọng tải hàng hoá; hàng hoá
=to break bulk+ bắt đầu dỡ hàng; khối lớn; tầm vóc lớn, khổ người lớn
- phần lớn hơn, số lớn hơn
=the bulk off the work+ phần lớn hơn của công việc
=the bulk of the population+ số đông dân chúng
!to load in bulk
- bốc hàng rời (không đóng bao...)
!to sell in bulk
- bán buôn
* động từ
- thành đống, xếp thành đống
- tính gộp, cân gộp (một thứ hàng gì...)
!to bulk up
- lên tới một tổng số lớn
!to bilk large
- chiếm một địa vị quan trọng
- trông có vẻ to lớn; lù lù ra

@bulk
- (Tech) khối; lớn; số đông

@bulk
- mớ, khối; phần chính đại bộ phận

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…