ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ department

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng department


department /di'pɑ:tmənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cục; sở; ty; ban; khoa
  gian hàng, khu bày hàng (trong cửa hiệu)
the ladies's hats department → gian hàng bán mũ phụ nữ
a department store → cửa hàng tổng hợp, mậu dịch tổng hợp
  khu hành chính (ở Pháp)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ
State Department → Quốc vụ viện; Bộ ngoại giao
Department of the Navy → Bộ hải quân

Các câu ví dụ:

1. It was first proposed by the city transport department as a four-lane street costing VND1.

Nghĩa của câu:

Sở giao thông vận tải thành phố đề xuất đầu tiên là đường 4 làn xe với giá 1 đồng.


2. "Avocados are increasingly seen as a quality fruit that can be used in cooking and beauty products for women," said Le Van Duc, deputy head of the department of crop production at Vietnam's Agriculture Ministry.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Văn Đức, Phó cục trưởng Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp Việt Nam cho biết: “Bơ ngày càng được coi là loại trái cây chất lượng, có thể dùng trong nấu ăn và làm đẹp cho phụ nữ.


3. That trend has also been driven by weak coffee prices, which have prompted Vietnamese farmers to switch to other crops, including avocados, according to Duc's department.

Nghĩa của câu:

Xu hướng đó cũng được thúc đẩy bởi giá cà phê yếu, khiến nông dân Việt Nam chuyển sang các loại cây trồng khác, trong đó có bơ, theo bộ phận của ông Đức.


4. 'Worst-case scenario'Le Minh Tan, director of the labor department, said the pandemic has impacted around 14,000 out of 16,300 surveyed businesses in HCMC.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Minh Tân, giám đốc sở lao động, cho biết đại dịch đã ảnh hưởng đến khoảng 14.000 trong số 16.300 doanh nghiệp được khảo sát tại TP.HCM.


5. Seven people - five of them firefighters - died in a fire that broke out late Saturday in an electronics factory in northern Taiwan, the local fire department said.

Nghĩa của câu:

Cơ quan cứu hỏa địa phương cho biết 7 người - 5 người trong số họ là lính cứu hỏa - đã chết trong vụ hỏa hoạn xảy ra vào cuối ngày thứ Bảy tại một nhà máy điện tử ở miền bắc Đài Loan.


Xem tất cả câu ví dụ về department /di'pɑ:tmənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…