ex. Game, Music, Video, Photography

Tu told Thanh Nien newspaper she had the idea of making rice crackers after getting stranded in her hometown amid the pandemic, making her unable to return to Ho Chi Minh City to buy snacks for her little sister, who appears in many of her videos.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ crackers. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Tu told Thanh Nien newspaper she had the idea of making rice crackers after getting stranded in her hometown amid the pandemic, making her unable to return to Ho Chi Minh City to buy snacks for her little sister, who appears in many of her videos.

Nghĩa của câu:

crackers


Ý nghĩa

@cracker /'krækə/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh quy giòn
- kẹo giòn
- pháo (để đốt)
- (số nhiều) cái kẹp hạt dẻ
- tiếng đổ vỡ; sự đổ vỡ
-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người da trắng nghèo ở miền nam nước Mỹ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy đập giập, máy nghiền, máy tán
!to be crackers
- (từ lóng) hoá rồ, dở chứng gàn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…