ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ crackers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng crackers


cracker /'krækə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh quy giòn
  kẹo giòn
  pháo (để đốt)
  (số nhiều) cái kẹp hạt dẻ
  tiếng đổ vỡ; sự đổ vỡ
 (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người da trắng nghèo ở miền nam nước Mỹ
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy đập giập, máy nghiền, máy tán
to be crackers
  (từ lóng) hoá rồ, dở chứng gàn

Các câu ví dụ:

1. 86 million) in the first nine months of the year, up 11% year-on-year, of which 80% came from shrimp crackers; while Bich Chi achieved net revenue of 384 billion VND (16 USD.


2. Duong Tam Tu Tu, 23, typically posts videos on the short video platform showing people how to make rice crackers with fish sauce, rice cakes, and other snacks from leftover rice.


3. Duong Lam Tu Tu (L) and her sister have rice crackers.


4. Tu told Thanh Nien newspaper she had the idea of making rice crackers after getting stranded in her hometown amid the pandemic, making her unable to return to Ho Chi Minh City to buy snacks for her little sister, who appears in many of her videos.


Xem tất cả câu ví dụ về cracker /'krækə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…