ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ video

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng video


video /'vidiou/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) truyền hình; dùng trong truyền hình

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) truyền hình

Các câu ví dụ:

1. Unlike in other video chat features where the majority of the screen space is taken up by the person on the other line, Tinder's Face to Face feature splits the screen equally between the two parties.

Nghĩa của câu:

Không giống như các tính năng trò chuyện video khác trong đó phần lớn không gian màn hình được chiếm bởi người ở đầu dây bên kia, tính năng Face to Face của Tinder chia đôi màn hình như nhau giữa hai bên.


2. The video of a young independent woman receiving constant questions about marriage during the Tet holiday became a top trend on Youtube, attracting more than two million views in the first two days.

Nghĩa của câu:

Đoạn video của một phụ nữ trẻ độc lập liên tục nhận được câu hỏi về chuyện cưới xin trong dịp Tết đã trở thành trào lưu hàng đầu trên Youtube, thu hút hơn hai triệu lượt xem trong hai ngày đầu tiên.


3. The video named "Suu the Street Sweeper" is part of the San Francisco Chronicle’s series “The Regulars”, and gives people a close-up look at an incredible woman who immigrated to the U.

Nghĩa của câu:

Video có tên "Suu the Street Sweeper" nằm trong loạt phim "The Regulars" của tờ San Francisco Chronicle và mang đến cho mọi người cái nhìn cận cảnh về một người phụ nữ đáng kinh ngạc nhập cư đến Hoa Kỳ.


4. ” Suu is portrayed in the video not just as an ordinary, hard-working street sweeper but also a strong and bold grandmother, raising her grandkids on her own after the death of her daughter at the age of 33.

Nghĩa của câu:

"Suu được miêu tả trong video không chỉ là một công nhân quét đường bình thường, chăm chỉ mà còn là một người bà mạnh mẽ và dạn dĩ, một mình nuôi nấng các cháu sau cái chết của con gái ở tuổi 33.


5. Vietnam's mobile video quality is better than Southeast Asian neighbors like Laos (54th), Malaysia (66th), Thailand (77th) and Cambodia (85th).

Nghĩa của câu:

Chất lượng video di động của Việt Nam tốt hơn các nước láng giềng Đông Nam Á như Lào (thứ 54), Malaysia (thứ 66), Thái Lan (thứ 77) và Campuchia (thứ 85).


Xem tất cả câu ví dụ về video /'vidiou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…