ex. Game, Music, Video, Photography

" The World Bank recognizes, however, that centralized identification systems could expose vulnerable groups to risks linked to misuse of their personal data.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ identification. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

" The World Bank recognizes, however, that centralized identification systems could expose vulnerable groups to risks linked to misuse of their personal data.

Nghĩa của câu:

identification


Ý nghĩa

@identification /ai,dentifi'keiʃn/
* danh từ
- sự đồng nhất hoá, sự làm thành đồng nhất
- sự nhận ra, sự nhận biết sự nhận diện; sự nhận dạng; nét để nhận ra, nét để nhận biết, nét để nhận diện, nét để nhận dạng (người nào, vật gì)
- sự phát hiện ra, sự nhận diện ra
=identification of enemy units+ sự phát hiện ra những đơn vị địch
- sự gắn bó chặt chẽ với; sự gia nhập, sự dự vào
=identification with the party+ sự gắn bó chặt chẽ với đảng
=identification with the student movenment+ sự gia nhập phong trào học sinh

@identification
- [sự, phép] đồng nhất; (điều khiển học) sự nhận ra; ký hiệu
- coded i. ký hiệu mã hoá
- signal i. sự nhận ra ký hiệu

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…