Câu ví dụ:
The United States has raised concerns with China about its latest militarization of the South China Sea and there will be near-term and long-term consequences, the White House said on Thursday.
Nghĩa của câu:consequences
Ý nghĩa
@consequence /'kɔnsikwəns/
* danh từ
- hậu quả, kết quả
=to take the consequence of something+ chịu hậu quả của việc gì
=in consequence of+ do kết quả của
- (toán học) hệ quả
- tầm quan trọng, tính trọng đại
=it's of no consequence+ cái đó không có gì quan trọng; cái đó chả thành vấn đề
=a person of consequence+ người tai mắt, người có vai vế, người có địa vị cao
!by way of consequences; in consequences
- vì thế, vậy thì, như vậy thì
@consequence
- (Tech) hậu quả
@consequence
- (logic học) hệ quả, hậu quả