ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ consequences

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng consequences


consequence /'kɔnsikwəns/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hậu quả, kết quả
to take the consequence of something → chịu hậu quả của việc gì
in consequence of → do kết quả của
  (toán học) hệ quả
  tầm quan trọng, tính trọng đại
it's of no consequence → cái đó không có gì quan trọng; cái đó chả thành vấn đề
a person of consequence → người tai mắt, người có vai vế, người có địa vị cao
by way of consequences; in consequences
  vì thế, vậy thì, như vậy thì

@consequence
  (Tech) hậu quả

@consequence
  (logic học) hệ quả, hậu quả

Các câu ví dụ:

1. " Behind the boredom and the jokes, however, there is a real fear about the financial consequences of the shutdown, which has deprived them of their salaries as the bills pile up.

Nghĩa của câu:

"Tuy nhiên, đằng sau sự buồn chán và những trò đùa, có một nỗi sợ hãi thực sự về hậu quả tài chính của việc đóng cửa, khiến họ mất tiền lương khi các hóa đơn chồng chất.


2. In particular, what would be the consequences for amphibians, reptiles, birds and mammals? "Perhaps the focus of the authorities has been more on pests and diseases in agriculture, and invasive species is not a popular topic," he told AFP.

Nghĩa của câu:

Đặc biệt, hậu quả sẽ là gì đối với các loài lưỡng cư, bò sát, chim và động vật có vú? Ông nói với AFP: “Có lẽ sự tập trung của các nhà chức trách là sâu bệnh hại trong nông nghiệp và các loài xâm lấn không phải là chủ đề phổ biến.


3. The WHO believes the "Zika virus and associated consequences remain a significant enduring public health challenge requiring intense action but no longer represent" a global health emergency, it said in a statement.

Nghĩa của câu:

WHO tin rằng "vi rút Zika và các hậu quả liên quan vẫn là một thách thức sức khỏe cộng đồng lâu dài đáng kể đòi hỏi hành động mạnh mẽ nhưng không còn đại diện cho" tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu, tổ chức này cho biết trong một tuyên bố.


4. "Why is it so dangerous? Because no one can foresee what the long-term consequences would be," Tusk said.

Nghĩa của câu:

"Tại sao nó lại nguy hiểm như vậy? Bởi vì không ai có thể lường trước được hậu quả lâu dài sẽ như thế nào", Tusk nói.


5. They warn any further wage hikes will have grave consequences on Vietnam’s competitiveness in the short-term, adding it needs to be considered “very carefully”.

Nghĩa của câu:

Họ cảnh báo rằng bất kỳ đợt tăng lương nào nữa sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng đối với khả năng cạnh tranh của Việt Nam trong ngắn hạn, thêm vào đó cần phải được xem xét “rất cẩn thận”.


Xem tất cả câu ví dụ về consequence /'kɔnsikwəns/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…