Câu ví dụ:
The United States and China in 2015 signed a pact on a military hotline and rules governing air-to-air encounters.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ và Trung Quốc vào năm 2015 đã ký một hiệp ước về một đường dây nóng quân sự và các quy tắc quản lý các cuộc chạm trán trên không.
encounter
Ý nghĩa
@encounter /in'kauntə/
* danh từ
- sự gặp gỡ, sự bắt gặp; sự gặp phải; cuộc gặp gỡ
- sự chạm trán, sự đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đấu (trí...)
* ngoại động từ
- gặp thình lình, bắt gặp
- chạm trán, đọ sức với, đấu với