ex. Game, Music, Video, Photography

The two-page letter, written to the author Betty Shew, was bought for £14,400 ($20,750, 18,475 euros) by a private collector from Britain when it was sold at Chippenham Auction Rooms in southwest England on Saturday.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ letter. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The two-page letter, written to the author Betty Shew, was bought for £14,400 ($20,750, 18,475 euros) by a private collector from Britain when it was sold at Chippenham Auction Rooms in southwest England on Saturday.

Nghĩa của câu:

letter


Ý nghĩa

@letter /'letə/
* danh từ
- chữ cái, chữ
=the 26 letters of the English alphabet+ 26 chữ của bảng chữ cái Anh
=a capital letter+ chữ hoa
=a small letter+ chữ nhỏ
- thư, thư tín
=business letters+ thư công việc, thư thương mại
- nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ
=to understand a clause in letter and spirit+ hiểu một điều khoản về cả chữ lẫn ý của nó
- (số nhiều) văn học, văn chương
=a man of letters+ nhà văn, văn sĩ
=the profession of letter s+ nghề viết văn
=republic (commonwealth) of letters+ giới văn học
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) huy hiệu (tặng cho sinh viên có thành tích thể thao...) ((thường) là tên tắt của trường)
!to the letter
- chú ý từng li từng tí
* ngoại động từ
- viết chữ, khắc chữ lên, in chữ lên
- (kỹ thuật) đánh dấu, in dấu

@letter
- chữ cái; dấu hiệu // ghi bằng chữ
- capital l. chữ (cái) hoa
- code l. chữ mã hiệu; dấu hiệu mã
- function l. (máy tính) chữ hàm
- key l. (điều khiển học) (chữ) khoá (mã hiệu)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…