Câu ví dụ:
the tropical depression’s center was right off the coast of central Vietnam with maximum wind speeds of 50 kph, according to the National Center for Hydro-Meteorological Forecasting.
Nghĩa của câu:Tâm áp thấp nhiệt đới ở ngay ngoài khơi miền Trung Việt Nam với sức gió tối đa 50 km / h, theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia.
tropical
Ý nghĩa
@tropical /'trɔpikəl/
* tính từ
- nhiệt đới
=tropical forest+ rừng nhiệt đới
=tropical heat+ nóng nhiệt đới
- (nghĩa bóng) nồng cháy, nồng nhiệt
@tropical
- vl(đại số) nhiệt đới