forecast /fɔ:'kɑ:st/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự dự đoán trước; sự dự báo trước
weather forecast → dự báo thời tiết
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự biết lo xa
ngoại động từ
, forecast, forecasteddự đoán, đoán trước; dự báo
to forecast the weather → đự báo thời tiết
Các câu ví dụ:
1. Researchers forecast that the demand for cement will grow at 5 percent per year until 2030.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu dự báo rằng nhu cầu về xi măng sẽ tăng 5% mỗi năm cho đến năm 2030.
2. Global retail bank’s spending on information technologies (IT) is forecast to hit $152.
Nghĩa của câu:Chi tiêu của ngân hàng bán lẻ toàn cầu cho công nghệ thông tin (CNTT) được dự báo sẽ đạt mức 152 USD.
3. The United Nations has forecast the percentage of people over 65 in Vietnam at 12.
Nghĩa của câu:Liên hợp quốc đã dự báo tỷ lệ người trên 65 tuổi ở Việt Nam là 12.
4. However, the ministry had to revise its forecast in 2013, saying that Vietnam would have 36 million motorbikes on the road by 2020, up 9 percent from the previously estimated 33 million.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, Bộ đã phải điều chỉnh lại dự báo vào năm 2013, nói rằng Việt Nam sẽ có 36 triệu xe máy lưu thông trên đường vào năm 2020, tăng 9% so với con số ước tính trước đó là 33 triệu.
5. This revision still fell short of reality, as official statistics show there are currently more than 45 million motorbikes cruising across the country, 25 percent higher than the revised forecast.
Nghĩa của câu:Việc sửa đổi này vẫn không phù hợp với thực tế, vì số liệu thống kê chính thức cho thấy hiện có hơn 45 triệu xe máy đang lưu thông trên cả nước, cao hơn 25% so với dự báo sửa đổi.
Xem tất cả câu ví dụ về forecast /fɔ:'kɑ:st/