Câu ví dụ:
The General Department of Customs said Khaisilk imported many products from China and Thailand between 2006 and 2009, but began reselling products from other retailers in 2012 by tagging its own brand.
Nghĩa của câu:silk
Ý nghĩa
@silk /silk/
* danh từ
- tơ, chỉ tơ
- tơ nhện
- lụa
- (số nhiều) quần áo lụa
- (thông tục) luật sư hoàng gia (Anh)
=to take silk+ được phong làm luật sư hoàng gia
- nước ngọc (độ óng ánh của ngọc)
- (định ngữ) (bằng) tơ
=silk stockings+ bít tất tơ
!to hit the silk
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) nhảy dù ra khỏi máy bay
!to make a silk purse out of a sow's ear
- ít bột vẫn gột nên hồ