ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Retail

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Retail


Retail

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Bán lẻ.
+ Là giai đoạn cuối cùng trong dây chuyền phân phối từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.

Các câu ví dụ:

1. The fashion garments industry, estimated at $5 billion in 2018, is expected to reach $7 billion by 2023, according to Vietnamese Retail group Seedcom.

Nghĩa của câu:

Theo tập đoàn bán lẻ Việt Nam Seedcom, ngành hàng may mặc thời trang ước tính đạt 5 tỷ USD vào năm 2018 và dự kiến sẽ đạt 7 tỷ USD vào năm 2023.


2. He suggested the government use technical safeguards to protect the domestic Retail industry as fewer barriers to entry will result in fierce competition between local and foreign Retailers.

Nghĩa của câu:

Ông đề nghị chính phủ sử dụng các biện pháp bảo vệ kỹ thuật để bảo vệ ngành bán lẻ trong nước vì ít rào cản gia nhập hơn sẽ dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà bán lẻ trong nước và nước ngoài.


3. Global Retail bank’s spending on information technologies (IT) is forecast to hit $152.

Nghĩa của câu:

Chi tiêu của ngân hàng bán lẻ toàn cầu cho công nghệ thông tin (CNTT) được dự báo sẽ đạt mức 152 USD.


4. Most of the M&A activity this year has happened in the real estate, finance-banking, industry and Retail sectors, according to a recent report released by the Corporate Investment and Mergers & Acquisitions Center (CMAC).

Nghĩa của câu:

Hầu hết các hoạt động M&A trong năm nay diễn ra trong lĩnh vực bất động sản, tài chính-ngân hàng, công nghiệp và bán lẻ, theo một báo cáo gần đây của Trung tâm Mua bán và Đầu tư Doanh nghiệp (CMAC).


5. Eckardt said the robust Retail market growth has partially contributed to keeping Vietnam’s economy from losing momentum.

Nghĩa của câu:

Eckardt cho biết sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bán lẻ đã góp phần một phần vào việc giữ cho nền kinh tế Việt Nam không bị mất đà.


Xem tất cả câu ví dụ về Retail

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…