Câu ví dụ:
The conservative-majority supreme Court is due to hear arguments on Wednesday on the third version of a travel ban policy Trump first sought to implement a week after taking office in January 2017, and issue a ruling by the end of June.
Nghĩa của câu:Tòa án Tối cao thuộc phe bảo thủ sẽ xét xử các tranh luận vào thứ Tư về phiên bản thứ ba của chính sách cấm đi lại mà Trump đã tìm cách thực hiện lần đầu tiên một tuần sau khi nhậm chức vào tháng 1 năm 2017 và đưa ra phán quyết vào cuối tháng 6.
supreme
Ý nghĩa
@supreme /sju:'pri:m/
* tính từ
- tối cao
=Supreme Soviet+ Xô-viết tối cao (Liên-xô)
- lớn nhất, quan trọng nhất
=supreme courage+ sự dũng cảm lớn nhất
=the supreme test of fadelity+ sự thử thách quan trọng nhất về lòng trung thành
- cuối cùng
=the supreme hour+ giờ hấp hối, lúc lâm chung
!the supreme Pontiff
- Giáo hoàng