Câu ví dụ:
The bourse can handle a maximum of 900,000 transactions a day, Tra said, adding that disallowing cancellations and modifications will ease the pressure on the system of brokerages in calculating and updating data.
Nghĩa của câu:Sàn giao dịch có thể xử lý tối đa 900.000 giao dịch mỗi ngày, Tra cho biết thêm rằng việc không cho phép hủy và sửa đổi sẽ giảm bớt áp lực cho hệ thống môi giới trong việc tính toán và cập nhật dữ liệu.
cancellation
Ý nghĩa
@cancellation /,kænse'leiʃn/
* danh từ
- sự bỏ, sự huỷ bỏ; sự xoá bỏ, sự bãi bỏ
- dấu xoá bỏ
- (toán học) sự khử, sự ước lược
@cancellation
- (Tech) xóa bỏ, hủy (d)
@cancellation
- sự giản ước; sự triệt tiêu nhau