ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rage

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rage


rage /reidʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cơn thịnh nộ, cơn giận dữ
to fly inyo a rage → nổi xung, nổi cơn thịnh nộ
to be in a rage with someone → nổi xung với ai
  cơn dữ dội (đau...); sự cuồng bạo; sự ác liệt (của cuộc chiến đấu...)
the rage of the wind → cơn gió dữ dội
the rage of the sea → biển động dữ dội
the rage of the battle → cuộc chiến đấu ác liệt
  tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng (cái gì...)
to have a rage for hunting → ham mê săn bắn
  mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời
it is all the rage → cái đó trở thành cái mốt thịnh hành
  thi hứng; cảm xúc mãnh liệt

nội động từ


  nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên
to rage against (at) someone → nổi xung lên với ai
  nổi cơn dữ dội (gió, sóng...); hoành hành (bệnh...); diễn ra ác liệt (cuộc chiến đấu...)
the wind is raging → gió thổi dữ dội
the sea is raging → biển động dữ dội
the battle had been raging for two days → cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt trong hai ngày
the cholera is raging → bệnh tả đang hoành hành
to rage itself out → nguôi dần, lắng xuống, dịu đi
the storm has raged itself out → cơn bâo đã lắng xuống

Các câu ví dụ:

1. Islamist movement Hamas, which runs the Gaza Strip, had called for a "day of rage" and its leader Ismail Haniya for the start of a new intifada, or uprising.

Nghĩa của câu:

Phong trào Hồi giáo Hamas, điều hành Dải Gaza, đã kêu gọi một "ngày thịnh nộ" và lãnh đạo của nó là Ismail Haniya để bắt đầu một cuộc nổi dậy hoặc intifada mới.


2. Palestinian factions called for a "Day of rage" on Friday, and a wave of protest in the West Bank and Gaza on Thursday brought clashes between Palestinians and Israeli troops.


3. The Hall of Fame notably did not choose Radiohead or rage Against the Machine.


Xem tất cả câu ví dụ về rage /reidʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…