Câu ví dụ:
The American bullfrog (Lithobates catesbeianus) has been eating Chinese amphibians for years -- along with many elsewhere -- and is considered "the most invasive amphibian in the world," said Li.
Nghĩa của câu:Ễnh ương Mỹ (Lithobates catesbeianus) đã ăn các loài lưỡng cư Trung Quốc trong nhiều năm - cùng với nhiều loài khác - và được coi là "loài lưỡng cư xâm lấn nhất trên thế giới", Li nói.
invasive
Ý nghĩa
@invasive /in'veisiv/
* tính từ
- xâm lược, xâm chiếm, xâm lấn
- xâm phạm
- lan tràn