ex. Game, Music, Video, Photography

Sweaters and cardigans are the most common knitted pieces in fall and winter,with knitted dresses also finding their way to the spotlight.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ knitted. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Sweaters and cardigans are the most common knitted pieces in fall and winter,with knitted dresses also finding their way to the spotlight.

Nghĩa của câu:

knitted


Ý nghĩa

@knit /nit/
* động từ knitted, knit
- đan (len, sợi...)
- ((thường) together) nối chặt, gắn chặt, thắt chặt, kết chặt
=mortar knits bricks together+ vừa kết chặt các hòn gạch lại với nhau
- ((thường) together) liên kết chặt chẽ, ràng buộc chặt chẽ (trên cơ sở quyền lợi chung, do hôn nhân...)
- ((thường) động tính từ quá khứ) có cấu trúc vững chắc, có cấu trúc chặt chẽ
=a closely knit argument+ lý lẽ chặt chẽ
- cau, nhíu (lông mày), nhăn (trán)
=to knit one's brows+ cau mày
!to knit up
- mạng lại chỗ rách, đan lại chỗ rách (ở bít tất...)
- kết chặt, thắt chặt mối ràng buộc
- kết thúc (cuộc tranh luận...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…