Câu ví dụ:
StoxPlus experts believe that Vietnam’s cement exports will continue to grow because of a government decree in December last year which slashed cement export tariff to zero.
Nghĩa của câu:Các chuyên gia của StoxPlus cho rằng xuất khẩu xi măng của Việt Nam sẽ tiếp tục tăng trưởng do một nghị định của Chính phủ vào tháng 12 năm ngoái đã cắt giảm thuế xuất khẩu xi măng xuống 0.
cement
Ý nghĩa
@cement /si'ment/
* danh từ
- xi-măng
- chất gắn (như xi-măng)
- bột hàn răng
- (giải phẫu) xương răng
- (kỹ thuật) bột than để luyện sắt
- (nghĩa bóng) mối liên kết, mối gắn bó
* ngoại động từ
- trát xi-măng; xây bằng xi-măng
- hàn (răng)
- (kỹ thuật) luyện (sắt) bằng bột than, cho thấm cacbon ủ
- (nghĩa bóng) thắt chắc, gắn bó
=to cement the friendship+ thắt chặt tình hữu nghị