ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ slash

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng slash


slash /'slæʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vết chém, vết rạch, vết cắt
  đường rạch, đường cắt (ở áo phụ nữ...)
  đống cành lá cắt (khi đốn cây)

động từ


  rạch, cắt, khía
  hạ (giá), cắt bớt
to slash a speech → cắt bớt nhiều đoạn trong một bài diễn văn
  quất, quật, đánh (bằng roi)
  (thông tục) đả kích, đập tơi bời (một cuốn tiểu thuyết...)
  (quân sự) chặt (cây) để làm đống cây cản

Các câu ví dụ:

1. Vietnam plans to slash its black pepper growing area by 26.


2.  The most recent measure is to slash the lifespan of tour boats, a 15-year operating license issued to wooden vessels and 25-year to metal ships.


Xem tất cả câu ví dụ về slash /'slæʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…