Câu ví dụ:
'Still debatable' The findings of Witt and his team are due to be published in the February print issue of the esteemed American Journal of Medicine, complete with a unique photograph of the pickled heart.
Nghĩa của câu:'Vẫn còn đang tranh cãi' Những phát hiện của Witt và nhóm của ông sẽ được xuất bản trên ấn bản tháng 2 của Tạp chí Y khoa Hoa Kỳ quý giá, hoàn chỉnh với một bức ảnh độc đáo về trái tim ngâm.
pickled
Ý nghĩa
@pickled /'pikld/
* tính từ
- giầm, ngâm giấm, giầm nước mắm (củ cải, hành, thịt...)
- (từ lóng) say rượu@pickle /'pikl/
* danh từ
- nước giầm (như giấm, nước mắm... để giầm rau thịt...)
- (số nhiều) rau giầm, hoa quả giầm, dưa góp
=onion pickles+ dưa hành giầm, hành ngâm giấm
=mango pickles+ xoài ngâm giấm
=vegetable pickles+ dưa góp
- dung dịch axit để tẩy...
- hoàn cảnh
=to be in a sad pickle+ lâm vào hoàn cảnh đáng buồn
- đứa bé tinh nghịch
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người quạu cọ, người khó chịu
!to have a rod in pickle for somebody
- để sẵn cái roi cho ai một trận đích đáng
* ngoại động từ
- giầm (củ cải, hành, thịt... vào giấm...)
- (hàng hải) xát muối giấm vào (lưng ai) (sau khi đánh đòn)