Câu ví dụ:
Rice experts agree that it is time for Vietnam to shift its focus from quantity to quality to meet food safety standards and ensure rice supply.
Nghĩa của câu:quantity
Ý nghĩa
@quantity /'kwɔntiti/
* danh từ
- lượng, số lượng, khối lượng
- (số nhiều) số lớn, vô số, rất nhiều
=quantities of people+ rất nhiều người
!to buy in quantities
- mua một số lớn, mua rất nhiều
- (toán học); (vật lý) lượng
=unknown quantity+ lượng chưa biết; (nghĩa bóng) người lạ, người mà không ai biết tung tích; người mà hành động không ai lường trước được
=electric quantity+ điện lượng
=quantity of heat+ nhiệt lượng
- (vật lý) âm lượng
- (số nhiều) (kiến trúc) chi tiết thiết kế thi công (một toà nhà...)
!bilt of quantities
- bảng chi tiết thiết kế thi công
- (định ngữ) (kỹ thuật) hàng loạt
=quantity productions+ sự sản xuất hàng loạt