quantity /'kwɔntiti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lượng, số lượng, khối lượng
(số nhiều) số lớn, vô số, rất nhiều
quantities of people → rất nhiều người
'expamle'>to buy in quantities
mua một số lớn, mua rất nhiều
(toán học); (vật lý) lượng
=unknown quantity → lượng chưa biết; (nghĩa bóng) người lạ, người mà không ai biết tung tích; người mà hành động không ai lường trước được
electric quantity → điện lượng
quantity of heat → nhiệt lượng
(vật lý) âm lượng
(số nhiều) (kiến trúc) chi tiết thiết kế thi công (một toà nhà...)
'expamle'>bilt of quantities
bảng chi tiết thiết kế thi công
(định ngữ) (kỹ thuật) hàng loạt
=quantity productions → sự sản xuất hàng loạt
Các câu ví dụ:
1. weighs new requirements on agricultural imports, including Vietnamese pepper, according to the VPA, which has warned farmers to shift focus from quantity to quality.
Nghĩa của câu:Theo VPA, các yêu cầu mới về nhập khẩu nông sản, trong đó có hạt tiêu Việt Nam, đã cảnh báo nông dân chuyển trọng tâm từ số lượng sang chất lượng.
2. 7 million ($75) but the same quantity of dead lobsters is only worth VND220,000 ($9.
Nghĩa của câu:7 triệu (75 đô la) nhưng số tôm hùm chết tương tự chỉ trị giá 220.000 đồng (9 đô la.
3. Tripadvisor's 2021 Travelers' Choice of the Best Things to Do, which listed the 20 biking activities, took into account the quality, quantity and recency of reviews and opinions submitted by travelers on the U.
Nghĩa của câu:Sự lựa chọn những điều tốt nhất nên làm năm 2021 của Tripadvisor, trong đó liệt kê 20 hoạt động đi xe đạp, đã tính đến chất lượng, số lượng và mức độ gần đây của các đánh giá và ý kiến mà khách du lịch gửi trên Hoa Kỳ.
4. "To get a large quantity of eggs, we need to choose [to harvest on] a sunny day, since it will be easier to climb up without making much noise," he said.
5. The Southeast Asian nation was also the only country to see a year-on-year increase in both the quantity and value of ginseng shipments from South Korea last year.
Xem tất cả câu ví dụ về quantity /'kwɔntiti/