ex. Game, Music, Video, Photography

Pham Thi Hao, 26, investigated for "murdering or abandoning a newborn child," received bail since she has another child aged under 36 months, but is banned from leaving her residence.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ abandoning. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Pham Thi Hao, 26, investigated for "murdering or abandoning a newborn child," received bail since she has another child aged under 36 months, but is banned from leaving her residence.

Nghĩa của câu:

Phạm Thị Hảo, 26 tuổi, bị điều tra về tội “giết hoặc bỏ con mới đẻ”, được tại ngoại do có con khác dưới 36 tháng tuổi nhưng bị cấm đi khỏi nơi cư trú.

abandoning


Ý nghĩa

@abandon /ə'bændən/
* ngoại động từ
- bộm (nhiếp ảnh) (nhiếp ảnh) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ
=to abandon a hope+ từ bỏ hy vọng
=to abandon one's wife and children+ ruồng bỏ vợ con
=to abandon oneself to+ đắm đuối, chìm đắm vào (nỗi thất vọng...)
* danh từ
- sự phóng túng, sự tự do, sự buông thả
=with abandon+ phóng túng

@abandon
- (Tech) bỏ, bỏ rơi (đ)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…