ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ abandoning

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng abandoning


abandon /ə'bændən/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  bộm (nhiếp ảnh) (nhiếp ảnh) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ
to abandon a hope → từ bỏ hy vọng
to abandon one's wife and children → ruồng bỏ vợ con
to abandon oneself to → đắm đuối, chìm đắm vào (nỗi thất vọng...)

danh từ


  sự phóng túng, sự tự do, sự buông thả
with abandon → phóng túng

@abandon
  (Tech) bỏ, bỏ rơi (đ)

Các câu ví dụ:

1. Pham Thi Hao, 26, investigated for "murdering or abandoning a newborn child," received bail since she has another child aged under 36 months, but is banned from leaving her residence.

Nghĩa của câu:

Phạm Thị Hảo, 26 tuổi, bị điều tra về tội “giết hoặc bỏ con mới đẻ”, được tại ngoại do có con khác dưới 36 tháng tuổi nhưng bị cấm đi khỏi nơi cư trú.


2. Last June, Hanoi police detained a 31-year-old mother for abandoning her newborn son near a manhole in Son Tay Town.

Nghĩa của câu:

Tháng 6 năm ngoái, Công an Hà Nội bắt tạm giam bà mẹ 31 tuổi vì bỏ rơi con trai sơ sinh gần miệng cống ở thị xã Sơn Tây.


3. Their drama is part of a deepening regional humanitarian crisis set off by the exodus of tens of thousands of Venezuelans who are voting with their feet and abandoning their country, mainly into neighboring Colombia, and also Ecuador and Peru.


4. One high-profile case saw an Australian couple accused of abandoning a baby with Down's syndrome carried by a Thai surrogate while taking his healthy twin sister.


5. "With millions of people like Luong abandoning the practice, many joss paper sellers have lost their business.


Xem tất cả câu ví dụ về abandon /ə'bændən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…