ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ receive

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng receive


receive /ri'si:v/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  nhận, lĩnh, thu
on receiving your letter → khi nhận được thư anh
to receive the news → nhận được tin
to receive money → nhận (lĩnh, thu) tiền
  tiếp, tiếp đón, tiếp đãi
to receive guest → tiếp khách, tiếp đãi khách
  kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị...)
to receive someone into a party → kết nạp người nào vào một đảng
the proposal was well received → đề nghị được hoan nghênh
  (pháp lý) chứa chấp (đồ gian)
to receive stolen goods → chứa chấp đồ trộm cắp
  chứa đựng
a lake to receive the overflow → một cái hồ để chứa nước sông tràn ra
  đỡ, chịu, bị; được
to receive the sword point with one's shield → giơ mộc lên đỡ mũi kiếm
the walls cannot receive the weight of the roof → những bức tường ấy không chịu nổi sức nặng của mái nhà
to receive a refusal → bị từ chối
to receive sympathy → được cảm tình
  tin, công nhận là đúng
they received the rumour → họ tin cái tin đồn ấy
a maxim universally received → một câu châm ngôn mà ai cũng công nhận là đúng
  đón (một đường bóng, một quả bóng phát đi)

nội động từ


  tiếp khách (có ở nhà để tiếp khách)
he receives on Sunday afternoons → ông ta tiếp khách vào những chiều chủ nhật
  nhận quà; lĩnh tiền, lĩnh lương; thu tiền

@receive
  nhận

Các câu ví dụ:

1. President Muhammadu Buhari will receive the girls on Sunday in the capital Abuja, it said, without saying how many Boko Haram suspects had been exchanged or disclosing other details.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Muhammadu Buhari sẽ tiếp các cô gái vào Chủ nhật tại thủ đô Abuja, nhưng không cho biết có bao nhiêu nghi phạm Boko Haram đã được trao đổi hoặc tiết lộ các chi tiết khác.


2. Now, for tours booked from May 15 to December 31, visitors will receive a discount of 20 percent on the itinerary for the En, Hang Va, Tu Lan and Tien caves in the province.

Nghĩa của câu:

Giờ đây, đối với các tour đặt trước từ ngày 15/5 đến 31/12, du khách sẽ được giảm 20% giá vé hành trình đến các hang Én, Hang Va, Tú Làn và hang Tiên trên địa bàn tỉnh.


3. They will get loans on concessional terms (long maturities, lower interest rates) as well as grants while those under OCR will receive loans provided to middle-income countries at a quasi-market rate.

Nghĩa của câu:

Họ sẽ nhận được các khoản vay với các điều khoản ưu đãi (kỳ hạn dài, lãi suất thấp hơn) cũng như các khoản trợ cấp trong khi những người theo OCR sẽ nhận được các khoản vay cung cấp cho các nước có thu nhập trung bình với lãi suất gần như thị trường.


4. ENV set up the free hotline at 1800-1522 in 2005 to receive complaints about wildlife violations.

Nghĩa của câu:

ENV đã thiết lập đường dây nóng miễn phí 1800-1522 vào năm 2005 để tiếp nhận các khiếu nại về các vi phạm động vật hoang dã.


5. The seventeen fighters and foreign experts of Vietnam's national taekwondo, judo and wrestling teams were the first athletes to receive the vaccine prior to competing for a spot at Tokyo 2020 Olympic Games set to begin on July 23.

Nghĩa của câu:

Mười bảy võ sĩ và chuyên gia nước ngoài của các đội tuyển taekwondo, judo và vật quốc gia của Việt Nam là những vận động viên đầu tiên được tiêm vắc-xin trước khi tranh một suất tham dự Thế vận hội Olympic Tokyo 2020 sẽ bắt đầu vào ngày 23/7.


Xem tất cả câu ví dụ về receive /ri'si:v/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…