Câu ví dụ:
One of Intel’s 10 manufacturing sites globally, IPV is the company’s largest assembly and test manufacturing facility with more than 2,700 employees.
Nghĩa của câu:facility
Ý nghĩa
@facility /fə'siliti/
* danh từ
- (số nhiều) điều kiện dễ dàng, điều kiện thuận lợi; phương tiện dễ dàng
=to give facilities for (of) foing something+ tạo điều kiện dễ dàng để làm việc gì
=transportation facilities+ những phương tiện dễ dàng cho việc vận chuyển
- sự dễ dàng, sự trôi chảy
- sự hoạt bát
- tài khéo léo
- tính dễ dãi
@facility
- thiết bị, trang bị, công cụ, phương tiện
- communication f. phương tiện thông tin
- test f. dụng cụ thí nghiệm