Câu ví dụ:
On the annual Land Day, demonstrations are held to remember six Arab Israeli protesters who were shot dead by Israeli police and troops during mass protests in 1976 against plans to confiscate Arab land in the Galilee.
Nghĩa của câu:Vào Ngày Đất đai hàng năm, các cuộc biểu tình được tổ chức để tưởng nhớ sáu người biểu tình Ả Rập Israel đã bị cảnh sát và quân đội Israel bắn chết trong cuộc biểu tình lớn vào năm 1976 chống lại kế hoạch tịch thu đất của người Ả Rập ở Galilee.
demonstrations
Ý nghĩa
@demonstration /,deməns'treiʃn/
* danh từ
- sự thể hiện, sự biểu hiện
=a demonstration of joy+ sự biểu hiện nỗi vui mừng
=a demonstration of love+ sự biểu hiện tình yêu thương
- sự chứng minh, sự thuyết minh
- luận chứng
- (chính trị) cuộc biểu tình, cuộc biểu tình tuần hành, cuộc biểu dương lực lượng
- (quân sự) cuộc thao diễn
@demonstration
- [sự, phép] chứng minh
- analytic d. phép chứng minh giải tích
- direct d. phép chứng minh trực tiếp
- indirect d. phép chứng minh gián tiếp