ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ protest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng protest


protest /protest/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị
under protest → phản đối lại, kháng lại, vùng vằng; miễn cưỡng
to pay a sum under protest → miễn cưỡng phải trả một món tiền; vừa trả một món tiền vừa phản kháng lại
  (thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu)
protest for non acceptance → giấy chứng nhận về sự không nhận (ngân phiếu...)
  sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə'test]

ngoại động từ


  long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết
to protest one's innocence → cam đoan là vô tội
  phản kháng, kháng nghị

nội động từ


  ((thường) + against) phản kháng, phản đối, kháng nghị

Các câu ví dụ:

1. However, drivers soon started using small change to pay the tolls in protest against the station, claiming it should have been placed along the new bypass instead of on the main road.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các tài xế ngay sau đó đã bắt đầu sử dụng tiền lẻ để trả phí để phản đối trạm, cho rằng lẽ ra nó nên được đặt dọc theo đường tránh mới thay vì trên đường chính.


2. protest organiser WildAid, a conservation group, released an online clip showing Maxims arranging shark fins from whale or basking sharks for a banquet of 200 people.

Nghĩa của câu:

Nhà tổ chức biểu tình WildAid, một nhóm bảo tồn, đã phát hành một đoạn clip trực tuyến cho thấy Maxims sắp xếp vây cá mập từ cá voi hoặc đánh cá mập cho bữa tiệc 200 người.


3. A few hours earlier, Democratic lawmakers ended a sit-in protest in the House of Representatives over guns.

Nghĩa của câu:

Vài giờ trước đó, các nhà lập pháp đảng Dân chủ đã kết thúc cuộc biểu tình ngồi trong Hạ viện về vấn đề súng đạn.


4. Mexico on Thursday said it had declared the North Korean ambassador persona non grata in protest at the country's nuclear tests and gave him 72 hours to leave the country, an unusually firm step that moved it closely into line with Washington.


5. Palestinian factions called for a "Day of Rage" on Friday, and a wave of protest in the West Bank and Gaza on Thursday brought clashes between Palestinians and Israeli troops.


Xem tất cả câu ví dụ về protest /protest/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…