Câu ví dụ:
"Now that pro-constitutional change parties occupy more than two-thirds of the parliament, the constitution will be the most important political issue next year," said Hidenori Suezawa, a financial market and fiscal analyst at SMBC Nikko Securities.
Nghĩa của câu:Hidenori Suezawa, một nhà phân tích tài chính và thị trường tài chính tại SMBC Nikko Securities, cho biết: “Giờ đây, các đảng ủng hộ thay đổi hiến pháp chiếm hơn 2/3 quốc hội, hiến pháp sẽ là vấn đề chính trị quan trọng nhất trong năm tới.
constitution
Ý nghĩa
@constitution /,kɔnsti'tju:ʃn/
* danh từ
- hiến pháp
- thể tạng, thể chất
=to have a strong constitution+ có thể chất khoẻ
=to have a delicate constitution+ có thể chất yếu ớt mảnh khảnh
- tính tình, tính khí
- sự thiết lập, sự thành lập, sự tạo thành, sự tổ chức
=the constitution of a cabinet+ sự thành lập một nội các