Câu ví dụ:
Now that big cars have gone, time to roll out tiny cars! "The street is clear from vehicles now, so I can let my grandchildren play without having to worry,” said Oanh.
Nghĩa của câu:vehicle
Ý nghĩa
@vehicle /'vi:ikl/
* danh từ
- xe, xe cộ
=to travel by a vehicle+ đi du lịch bằng xe
- (nghĩa bóng) vật truyền, phương tiện truyền bá
=to use the press as a vehicle for one's political opinions+ dùng báo chí làm phương tiện truyền bá chính kiến của mình
- (dược học) tá dược lỏng
* ngoại động từ
- chuyển chở bằng xe