ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ grand

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng grand


grand /grænd/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  rất quan trọng, rất lớn
grand question → vấn đề rất quan trọng
to make a grand mistake → phạm một lỗi lầm rất lớn
  hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoàng
a grand view → một cách hùng vĩ
  cao quý, cao thượng; trang trọng, bệ vệ
grand manner → cử chỉ cao quý
a grand air → điệu bộ trang trọng bệ vệ
  vĩ đại, cừ khôi, xuất chúng, lỗi lạc, ưu tú
Grand Lenin → Lênin vĩ đại
he's a grand fellow → anh ấy là một tay cừ khôi
  (thông tục) tuyệt, hay, đẹp
what grand weather → trời đẹp tuyệt!
  chính, lơn, tổng quát
the grand entrance → cổng chính
a grand archestra → dàn nhạc lớn
the grand total → tổng số tổng quát
to do the grand
  làm bộ làm tịch; lên mặt

danh từ


  (âm nhạc) đàn pianô cánh
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) một nghìn đô la

@grand
  to, lớn, quan trọng

Các câu ví dụ:

1. Formula One managers have assured that the Vietnam grand Prix is likely to go on unaffected by the coronavirus outbreak, although the China race on April 19 has been cancelled over the epidemic fears.

Nghĩa của câu:

Các nhà quản lý Công thức 1 đã đảm bảo rằng Grand Prix Việt Nam có thể sẽ diễn ra không bị ảnh hưởng bởi sự bùng phát của coronavirus, mặc dù chặng đua ở Trung Quốc vào ngày 19 tháng 4 đã bị hủy bỏ do lo ngại dịch bệnh.


2. According to a statement published on Thursday on grand Prix website, German broadcaster RTL will not cover the Hanoi Formula 1 race due to coronavirus concerns.

Nghĩa của câu:

Theo một thông báo được công bố hôm thứ Năm trên trang web Grand Prix, đài truyền hình RTL của Đức sẽ không đưa tin về giải đua Công thức 1 Hà Nội do lo ngại về coronavirus.


3. At a campaign rally in grand Junction, Colorado, Trump continued his attack, saying, "The press has created a rigged system and poisoned the minds of the voters.

Nghĩa của câu:

Tại một cuộc vận động tranh cử ở Grand Junction, Colorado, Trump tiếp tục công kích của mình, nói rằng, "Báo chí đã tạo ra một hệ thống gian lận và đầu độc tâm trí của cử tri.


4. An oath would be administered if Mueller issues a subpoena for Trump to testify before a grand jury as opposed to a private interview, Wright said.

Nghĩa của câu:

Wright nói rằng một lời tuyên thệ sẽ được thực hiện nếu Mueller đưa ra trát đòi hầu tòa để Trump làm chứng trước bồi thẩm đoàn thay vì một cuộc phỏng vấn riêng, Wright nói.


5. In 1998, charges that then-President Bill Clinton lied under oath to a federal grand jury about his affair with White House intern Monica Lewinsky help lead to his impeachment by the U.

Nghĩa của câu:

Năm 1998, những cáo buộc mà Tổng thống khi đó là Bill Clinton đã tuyên thệ trước đại bồi thẩm đoàn liên bang về mối quan hệ tình ái của ông với thực tập sinh Nhà Trắng Monica Lewinsky đã giúp dẫn đến việc Mỹ luận tội ông.


Xem tất cả câu ví dụ về grand /grænd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…