ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ grand

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 26 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Formula One managers have assured that the Vietnam grand Prix is likely to go on unaffected by the coronavirus outbreak, although the China race on April 19 has been cancelled over the epidemic fears.

Nghĩa của câu:

Các nhà quản lý Công thức 1 đã đảm bảo rằng Grand Prix Việt Nam có thể sẽ diễn ra không bị ảnh hưởng bởi sự bùng phát của coronavirus, mặc dù chặng đua ở Trung Quốc vào ngày 19 tháng 4 đã bị hủy bỏ do lo ngại dịch bệnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. According to a statement published on Thursday on grand Prix website, German broadcaster RTL will not cover the Hanoi Formula 1 race due to coronavirus concerns.

Nghĩa của câu:

Theo một thông báo được công bố hôm thứ Năm trên trang web Grand Prix, đài truyền hình RTL của Đức sẽ không đưa tin về giải đua Công thức 1 Hà Nội do lo ngại về coronavirus.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. At a campaign rally in grand Junction, Colorado, Trump continued his attack, saying, "The press has created a rigged system and poisoned the minds of the voters.

Nghĩa của câu:

Tại một cuộc vận động tranh cử ở Grand Junction, Colorado, Trump tiếp tục công kích của mình, nói rằng, "Báo chí đã tạo ra một hệ thống gian lận và đầu độc tâm trí của cử tri.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. An oath would be administered if Mueller issues a subpoena for Trump to testify before a grand jury as opposed to a private interview, Wright said.

Nghĩa của câu:

Wright nói rằng một lời tuyên thệ sẽ được thực hiện nếu Mueller đưa ra trát đòi hầu tòa để Trump làm chứng trước bồi thẩm đoàn thay vì một cuộc phỏng vấn riêng, Wright nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. In 1998, charges that then-President Bill Clinton lied under oath to a federal grand jury about his affair with White House intern Monica Lewinsky help lead to his impeachment by the U.

Nghĩa của câu:

Năm 1998, những cáo buộc mà Tổng thống khi đó là Bill Clinton đã tuyên thệ trước đại bồi thẩm đoàn liên bang về mối quan hệ tình ái của ông với thực tập sinh Nhà Trắng Monica Lewinsky đã giúp dẫn đến việc Mỹ luận tội ông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The two-day grand event is the third time that Vietnam is the international Vesak celebration, which commemorates the birth and the attainment of Nirvana by Gautama Buddha.

Nghĩa của câu:

Sự kiện trọng đại kéo dài hai ngày này là lần thứ ba Việt Nam tổ chức Đại lễ Vesak quốc tế, kỷ niệm sự ra đời và nhập Niết bàn của Đức Phật Gautama.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Since its launch last year, grand Marina, Saigon has received great public attention.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Most importantly, grand Marina has successfully established a new real estate sector in Vietnam - branded residences.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Photo by grand Marina.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. When we decided to bring this concept to Vietnam in grand Marina Saigon, we believed the market would quickly absorb our products as they cater to high net worth individual’s demand for finer living or timeless assets.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…