normally /'nɔ:məli/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
thông thường, như thường lệ
Các câu ví dụ:
1. Those who left cited a worsening climate that no longer allows them to grow crops normally whereas HCMC and its nearby provinces offer them jobs in the services and industrial sectors.
Nghĩa của câu:Những người còn lại cho rằng khí hậu ngày càng xấu đi không còn cho phép họ trồng trọt bình thường trong khi TP.HCM và các tỉnh lân cận cung cấp cho họ việc làm trong lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp.
2. Locals normally grow one rice and one corn crop every year, she added.
Nghĩa của câu:Bà cho biết thêm, người dân địa phương thường trồng một vụ lúa và một vụ ngô mỗi năm.
3. Locals normally grow one rice and one corn crop every year, she added.
Nghĩa của câu:Bà cho biết thêm, người dân địa phương thường trồng một vụ lúa và một vụ ngô mỗi năm.
4. He told his parents he wanted to imitate characters from a YouTube video who hang themselves but breathe normally.
Nghĩa của câu:Anh ấy nói với cha mẹ rằng anh ấy muốn bắt chước các nhân vật trong một video trên YouTube, những người treo cổ tự tử nhưng thở bình thường.
5. Those who remained said that the worsening climate no longer allowed them to grow crops normally while HCMC and surrounding provinces provided them with jobs in the service and industrial sectors.
Xem tất cả câu ví dụ về normally /'nɔ:məli/