Câu ví dụ:
Nhu, 36 years old and a teacher, was one of the volunteers to test the first Covid-19 vaccine in the first phase that began last year.
Nghĩa của câu:began
Ý nghĩa
@began /bi'gin/
* (bất qui tắc) động từ began
/bi'gæn/; begun
/bi'gʌn/
- bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
=when did life begin on this earth?+ sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào?
- bắt đầu nói
!to begin at
- bắt đầu từ
=to begin at the beginning+ bắt đầu từ lúc bắt đầu
!to begon upon
- bắt đầu làm (việc gì)
!to begin with
- trước hết là, đầu tiên là
=to begin with let us make clear the difference between these two words+ trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này
!to begin the world
- (xem) world
!well begun is half done
- bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc@begin /bi'gin/
* (bất qui tắc) động từ began
/bi'gæn/; begun
/bi'gʌn/
- bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
=when did life begin on this earth?+ sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào?
- bắt đầu nói
!to begin at
- bắt đầu từ
=to begin at the beginning+ bắt đầu từ lúc bắt đầu
!to begon upon
- bắt đầu làm (việc gì)
!to begin with
- trước hết là, đầu tiên là
=to begin with let us make clear the difference between these two words+ trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này
!to begin the world
- (xem) world
!well begun is half done
- bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc