ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ minorities

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng minorities


minority

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  phần ít; thiểu số
  only a minority of British households do/does not have a car
  chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi
a small minority voted against the motion →một thiểu số nhỏ bỏ phiếu chống bản kiến nghị
a minority vote/opinion/point of view →lá phiếu/dư luận/quan điểm của thiểu số
  tộc người thiểu số
struggle of ethnic minorities →cuộc đấu tranh của các tộc người thiểu số
to belong to a minority group →thuộc một tộc người thiểu số
minority rights →quyền của dân tộc thiểu số
  tuổi vị thành niên
to be in one's minority →đang tuổi vị thành niên
to be in a/the minority →ở trong phe thiểu số; chiếm thiểu số
I'm in a minority of one →tôi ở vào thế thiểu số một người (không ai đồng tình với tôi cả)
minority government →chính phủ chiếm ít ghế trong quốc hội lập pháp so với toàn bộ số ghế của các phe đối lập; chính phủ thiểu số

Các câu ví dụ:

1. "Muong Thanh TV" labels its videos "folk comedies" for portraying the supposed argumentative, dumb and sexually explicit daily lives of ethnic minorities.

Nghĩa của câu:

"Mường Thanh TV" gắn nhãn các video của mình là "phim hài dân gian" vì miêu tả cuộc sống hàng ngày được cho là gây tranh cãi, ngu ngốc và khiêu dâm của người dân tộc thiểu số.


2. "Laughter based on distorted truths and hurt is unacceptable and should not be encouraged, especially as ethnic minorities already face large scale negative prejudice," ISEE stated via Facebook.

Nghĩa của câu:

"Tiếng cười dựa trên sự thật bị bóp méo và sự tổn thương là không thể chấp nhận được và không nên được khuyến khích, đặc biệt là khi các dân tộc thiểu số đã phải đối mặt với định kiến tiêu cực quy mô lớn", ISEE tuyên bố trên Facebook.


3. "Facing a lot of stereotypes makes ethnic minorities weary of interacting with outsiders," he maintained.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Đối mặt với nhiều định kiến khiến người dân tộc thiểu số cảm thấy mệt mỏi khi tiếp xúc với người ngoài.


4. Another survey by the organization pointed out ethnic minorities are usually described as "backward," "lazy," "dependent," and "stupid," etc.

Nghĩa của câu:

Một cuộc khảo sát khác của tổ chức chỉ ra rằng các dân tộc thiểu số thường được mô tả là "lạc hậu", "lười biếng", "phụ thuộc" và "ngu ngốc", v.v.


5. The Pleichuet Church located on Truong Dinh Street in the center of Pleiku Town, Gia Lai Province, is built like a communal house on stilts by the ethnic minorities who live in the Central Highlands.


Xem tất cả câu ví dụ về minority

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…