minority
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
phần ít; thiểu số
only a minority of British households do/does not have a car
chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi
a small minority voted against the motion →một thiểu số nhỏ bỏ phiếu chống bản kiến nghị
a minority vote/opinion/point of view →lá phiếu/dư luận/quan điểm của thiểu số
tộc người thiểu số
struggle of ethnic minorities →cuộc đấu tranh của các tộc người thiểu số
to belong to a minority group →thuộc một tộc người thiểu số
minority rights →quyền của dân tộc thiểu số
tuổi vị thành niên
to be in one's minority →đang tuổi vị thành niên
to be in a/the minority →ở trong phe thiểu số; chiếm thiểu số
I'm in a minority of one →tôi ở vào thế thiểu số một người (không ai đồng tình với tôi cả)
minority government →chính phủ chiếm ít ghế trong quốc hội lập pháp so với toàn bộ số ghế của các phe đối lập; chính phủ thiểu số
Các câu ví dụ:
1. To attract more viewers, some Vietnamese YouTube channels have focused on comedies on ethnic minority groups, labeling them "foolish," "greedy," or "Luddites," etc.
Nghĩa của câu:Để thu hút nhiều người xem hơn, một số kênh YouTube của Việt Nam đã tập trung vào các phim hài về các nhóm dân tộc thiểu số, gắn nhãn họ là "ngu ngốc", "tham lam" hoặc "Luddites", v.v.
2. " Smutty conversations and arguments among ethnic minority families are also among the main topics on "LS Vlog".
Nghĩa của câu:“Những cuộc trò chuyện và tranh luận gay gắt giữa các gia đình dân tộc thiểu số cũng là một trong những chủ đề chính trên“ LS Vlog ”.
3. According to the Institute for Studies of Society, Economy and Environment (ISEE), these "unacceptable" comedy videos have a terrible impact on ethnic minority communities.
Nghĩa của câu:Theo Viện Nghiên cứu Xã hội, Kinh tế và Môi trường (ISEE), những video hài "không thể chấp nhận được" này có tác động khủng khiếp đến cộng đồng các dân tộc thiểu số.
4. "The committee listed nine videos from the YouTube channel smearing minority groups and causing a distorted understanding of Vietnamese in general.
Nghĩa của câu:"Ủy ban đã liệt kê 9 video từ kênh YouTube bôi nhọ các nhóm thiểu số và gây ra sự hiểu biết sai lệch về tiếng Việt nói chung.
5. Like Macron, they want a United States of Europe; unlike him, they are in a minority.
Nghĩa của câu:Giống như Macron, họ muốn một Hợp chủng quốc Châu Âu; không giống như anh ta, họ là một thiểu số.
Xem tất cả câu ví dụ về minority