minor /'mainə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
nhỏ (hơn), không quan trọng, thứ yếu
minor mistakes → những lỗi nhỏ
to play a minor part → đóng một vai thứ yếu, đóng một vai phụ
em, bé (dùng trong trường hợp có hai anh em học cùng trường)
Smith minor → Xmít bé
(âm nhạc) thứ
minor interval → quãng thứ
danh từ
người vị thành niên
(âm nhạc) điệu th
@minor
(đại số) định thức con // nhỏ, bé
complementary m. định thức con bù
principal m. định thức con chính
sigbed m. phần bù đại số
symmetrical m. định thức con đối xứng
unsymmetrical m. định thức con không đối xứng
Các câu ví dụ:
1. The boy's father rushed into the water and suffered minor cuts on his arm as he fought to wrestle his child from the alligator's grasp, said Jeff Williamson, a spokesman for the Orange County Sheriff's Office.
Nghĩa của câu:Jeff Williamson, phát ngôn viên của Văn phòng Cảnh sát trưởng Quận Cam, cho biết cha của cậu bé lao xuống nước và bị những vết cắt nhỏ trên cánh tay khi cố gắng giành giật con mình khỏi tay cá sấu.
2. But the hotel on the Ma Pi Leng pass, though illegal, was not a minor investment.
Nghĩa của câu:Nhưng khách sạn trên đèo Mã Pí Lèng dù bất hợp pháp nhưng không phải là một khoản đầu tư nhỏ.
3. Over the past few years, the central province has experienced several earthquakes and seismologists believe the hydropower dam is to blame for many minor earthquakes that shake houses and terrify villagers.
Nghĩa của câu:Trong vài năm qua, tỉnh miền Trung đã trải qua một số trận động đất và các nhà địa chấn học tin rằng đập thủy điện là nguyên nhân gây ra nhiều trận động đất nhỏ làm rung chuyển nhà cửa và khiến dân làng khiếp sợ.
4. Petersburg, Florida, on August 15, "on charges of traveling with intent to engage in illicit sexual activity and attempted enticement of a minor to engage in unlawful sexual activity.
5. What disturbs our equilibrium and peace, however, causes considerable discontent, mostly minor problems.
Xem tất cả câu ví dụ về minor /'mainə/