Câu ví dụ:
Le Tran Nguyen Hung, head of the directorate’s Department of Aquatic resources Conservation and Development, said overexploitation of seafood resources of all ages and sizes was quite common, covering almost all sea areas in the country.
Nghĩa của câu:resources
Ý nghĩa
@Resource
- (Econ) Nguồn lực; Nguồn tài nguyên.@resource /ri'sɔ:s/
* danh từ
- phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay xở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí)
=to be at the end of one's resources+ hết kế, vô phương, không còn trông mong (xoay xở) vào đâu được
- (số nhiều) tài nguyên
=a country with abundant natural resources+ một nước tài nguyên phong phú
- (số nhiều) tiềm lực kinh tế và quân sự (của một nước)
- sự giải trí, sự tiêu khiển
=reading is a great resource+ đọc sách là một sự tiêu khiển rất tốt
- tài xoay sở, tài tháo vát, tài vặt
=a man of resource+ người tháo vát, người có tài xoay xở
@resource
- phương kế; nguồn, tài nguyên