ex. Game, Music, Video, Photography

It said 43 of those deaths were "related to symptoms consistent with exposure to highly toxic chemicals", citing reports from local health partners.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ exposure. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

It said 43 of those deaths were "related to symptoms consistent with exposure to highly toxic chemicals", citing reports from local health partners.

Nghĩa của câu:

exposure


Ý nghĩa

@exposure /iks'pouʤə/
* danh từ
- sự phơi
- sự bóc trần, sự vạch trần
- sự bày hàng
- sự đặt vào (nơi nguy hiểm), sự đặt vào tình thế dễ bị (tai nạn...)
- hướng
=to have a southern exposure+ hướng nam (nhà...)
- sự vứt bỏ (đứa con) ra ngoài đường
- (nhiếp ảnh) sự phơi nắng

@exposure
- (vật lí) sự phơi sáng, sự khẳng định

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…