ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ partner

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng partner


partner /'pɑ:tnə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người cùng chung phần; người cùng canh ty
  hội viên (của một công ty, một minh ước quốc tế)
  bạn cùng phe (trong một trò chơi)
  bạn cùng nhảy (vũ quốc tế)
  vợ; chồng
  (số nhiều) khung lỗ (ở sàn tàu để cột buồm và trục lái... đi qua)
'expamle'>predominant partner
  thành viên lớn nhất của nước Anh (tức Inh len)
silent partner
  hội viên hùn vốn (không có tiếng nói trong công việc quản trị công ty)
sleeping partner
  hội viên hùn vốn kín (không tham gia công việc quản trị công ty và ít người biết đến) ((cũng) secret partner; dormant partner)

ngoại động từ


  chung phần với, công ty với (ai)
  cho (ai) nhập hội; kết (ai với ai) thành một phe
=to partner someone with another → kết ai với ai thành một phe
  là người cùng chung phần với (ai); là người cùng canh ty với (ai); là bạn cùng phe với (ai)

@partner
  (lý thuyết trò chơi) người cùng phe

Các câu ví dụ:

1. The firm has been a partner of the James Bond franchise for over 20 years, since 1997’s "Tomorrow Never Dies".

Nghĩa của câu:

Công ty đã là đối tác của loạt phim James Bond trong hơn 20 năm, kể từ "Tomorrow Never Dies" năm 1997.


2. " The LDP's junior partner, the Komeito, is cautious about changing the constitution, drawn up after Japan's defeat in World War Two.

Nghĩa của câu:

"Đối tác cấp dưới của LDP, Komeito, thận trọng về việc thay đổi hiến pháp, được đưa ra sau thất bại của Nhật Bản trong Thế chiến thứ hai.


3. A wedding gift To welcome his best friend home, An had someone write ‘marriage’ on a cardboard sign to organize a "wedding" for Vang and Tina, a dog that An has just adopted to become the former’s partner.

Nghĩa của câu:

Quà cưới Để đón người bạn thân về nhà, An đã nhờ người viết chữ 'kết hôn' lên tấm bìa cứng để tổ chức "đám cưới" cho Vang và Tina, chú chó mà An vừa nhận nuôi để trở thành bạn đời của vợ cũ.


4. Speaking at the annual diplomatic corps reception in Meseberg, north of Berlin, Merkel said Britain should clarify quickly how it wants to shape its future relationship with the EU, adding she wanted London to remain an important partner.

Nghĩa của câu:

Phát biểu tại buổi chiêu đãi ngoại giao hàng năm ở Meseberg, phía bắc Berlin, bà Merkel cho biết Anh nên nhanh chóng làm rõ cách họ muốn định hình mối quan hệ trong tương lai với EU, đồng thời bà muốn London vẫn là một đối tác quan trọng.


5. Quy Xa iron mine together with the steel plant belongs to the VTM steel project funded by the largest steel producer in Vietnam, the Vietnam Steel Corporation and its Chinese partner.


Xem tất cả câu ví dụ về partner /'pɑ:tnə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…