ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ partnered

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng partnered


partner /'pɑ:tnə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người cùng chung phần; người cùng canh ty
  hội viên (của một công ty, một minh ước quốc tế)
  bạn cùng phe (trong một trò chơi)
  bạn cùng nhảy (vũ quốc tế)
  vợ; chồng
  (số nhiều) khung lỗ (ở sàn tàu để cột buồm và trục lái... đi qua)
'expamle'>predominant partner
  thành viên lớn nhất của nước Anh (tức Inh len)
silent partner
  hội viên hùn vốn (không có tiếng nói trong công việc quản trị công ty)
sleeping partner
  hội viên hùn vốn kín (không tham gia công việc quản trị công ty và ít người biết đến) ((cũng) secret partner; dormant partner)

ngoại động từ


  chung phần với, công ty với (ai)
  cho (ai) nhập hội; kết (ai với ai) thành một phe
=to partner someone with another → kết ai với ai thành một phe
  là người cùng chung phần với (ai); là người cùng canh ty với (ai); là bạn cùng phe với (ai)

@partner
  (lý thuyết trò chơi) người cùng phe

Các câu ví dụ:

1. The travel accommodation startup launched in 2008 has partnered with Resy, a minority shareholder in the new venture, to offer table reservation at 700 restaurants in 16 U.


2. The Macau's junket king partnered with the Vietnam-based closed end fund, VinaCapital and Hong Kong’s conglomerate company Chow Tai Fook to build a $4 billion integrated resort in Hoi An, scheduled to open in 2019.


Xem tất cả câu ví dụ về partner /'pɑ:tnə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…